Nhiệt điện trở NTC là một tinh thể nhiệt bán dẫn gốm được thiêu kết từ các oxit kim loại khác nhau chủ yếu là mangan, coban và niken. Nó cực kỳ nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ. Điện trở không công suất của nó thay đổi theo nhiệt độ cơ thể. Khi nhiệt độ tăng, giá trị điện trở giảm theo cấp số nhân và hệ số nhiệt độ cao tới (3~6%/â). Một sự thay đổi nhiệt độ nhỏ sẽ gây ra sự thay đổi giá trị điện trở lớn. Chào mừng bạn đến mua Bộ sạc pin điện trở nhiệt SMD NTC 1% 3380K 1005 Metric Điện trở nhiệt 10K OHM từ Aolittle. Mọi yêu cầu từ khách hàng đều được trả lời trong vòng 24 giờ.
III Các ứng dụng của Thermistor SMD NTC 0402
Cảm biến, bảo vệ và bù nhiệt độ trong các ứng dụng công nghiệp, viễn thông và tiêu dùng. Ví dụ là:
¢ Bộ sạc pin
¢ Các nhà cung cấp điện
¢ Thiết bị văn phòng
¢ LCD bù
¢ Giải trí trong xe
IV Bản vẽ kích thước của Thermistor SMD NTC 0402 (đơn vị: mm)
V Ứng dụng mẫu: Phát hiện nhiệt độ và bù nhiệt độ cho điện thoại thông minh và máy tính bảng
Nhiều nhiệt điện trở NTC được sử dụng trong điện thoại thông minh và máy tính bảng để phát hiện nhiệt độ và bù nhiệt độ.
Hình 1: Các ứng dụng phát hiện nhiệt độ và bù nhiệt độ chính của nhiệt điện trở NTC trong điện thoại thông minh và máy tính bảng
Mạch cơ bản là mạch phân áp với điện trở nhiệt NTC và điện trở cố định mắc nối tiếp. Giá trị điện trở của nhiệt điện trở NTC được đặt gần bộ phận sinh nhiệt như CPU hoặc mô-đun nguồn giảm khi nhiệt độ tăng và làm thay đổi điện áp đầu ra của mạch phân chia điện áp.
Thay đổi này được gửi đến một bộ vi điều khiển để bắt đầu các hành động bù nhiệt độ và bảo vệ các thành phần mạch khỏi bị quá nóng.
Hình 2: Các mạch cơ bản để phát hiện nhiệt độ và bù nhiệt độ
VI Thông số kỹ thuật chính (Trong không khí tĩnh) của Thermistor NTC SMD 0402
P/N |
Điện trở(25â) |
Giá trị B(25/50â)(K) | Giá trị B(25/85â)(K) | cho phép Dòng điện hoạt động(25â)(mA) |
tiêu tan Hệ số (mW/â) |
Thời gian nhiệt (các) hằng số |
QN0402X102F3450FB | 1.0 | 3450±1% | 3500 | 1.00 |
|
<3 |
QN0402X152F3950FB | 1.5 | 3950±1% | 3987 | 0.81 | ||
QN0402X222F3450FB | 2.2 | 3450±1% | 3500 | 0.67 | ||
QN0402X222F3950FB | 2.2 | 3950±1% | 3987 | 0.67 | ||
QN0402X332F3450FB | 3.3 | 3450±1% | 3500 | 0.55 | ||
QN0402X332F3950FB | 3.3 | 3950±1% | 3987 | 0.55 | ||
QN0402X472F3500FB | 4.7 | 3500 ± 1% | 3545 | 0.46 | ||
QN0402X472F3950FB | 4.7 | 3950±1% | 3987 | 0.46 | ||
QN0402X682F3500FB | 6.8 | 3500 ± 1% | 3545 | 0.38 | ||
QN0402X682F3950FB | 6.8 | 3950±1% | 3987 | 0.38 | ||
QN0402X103F3380FB | 10 | 3380±1% | 3435 | 0.31 | ||
QN0402X103F3900FB | 10 | 3900±1% | 3935 | 0.31 | ||
QN0402X153F3950FB | 15 | 3950±1% | 3987 | 0.25 | ||
QN0402X223F3950FB | 22 | 3950±1% | 3987 | 0.21 | ||
QN0402X333F4050FB | 33 | 4050 ± 1% | 4100 | 0.17 | ||
QN0402X473F4050FB | 47 | 4050 ± 1% | 4100 | 0.14 | ||
QN0402X473F4485FB | 47 | 4485±1% | 4545 | 0.14 | ||
QN0402X493F3937FB | 49.1 | 3937±1% | 3973 | 0.13 | ||
QN0402X503F4100FA | 50 | 4050 | 4100±1% | 0.13 | ||
QN0402X683F4150FB | 68 | 4150 ± 1% | 4210 | 0.12 | ||
QN0402X683F4485FB | 68 | 4485±1% | 4545 | 0.12 | ||
QN0402X104F4250FB | 100 | 4250 ± 1% | 4310 | 0.10 | ||
QN0402X104F4360FB | 100 | 4360±1% | 4403 | 0.10 | ||
QN0402X104F4485FB | 100 | 4485±1% | 4545 | 0.10 | ||
QN0402X154F4500FB | 150 | 4500 ± 1% | 4582 | 0.08 | ||
QN0402X224F3950FB | 220 | 3950±1% | 3987 | 0.06 | ||
QN0402X224F4250FB | 220 | 4250 ± 1% | 4310 | 0.06 | ||
QN0402X224F4500FB | 220 | 4500 ± 1% | 4582 | 0.06 | ||
QN0402X334F3950FB | 330 | 3950±1% | 3987 | 0.05 | ||
QN0402X334F4500FB | 330 | 4500 ± 1% | 4582 | 0.05 |
|
<3 |
QN0402X474F4000FB | 470 | 4000 ± 1% | 4045 | 0.04 | ||
QN0402X474F4500FB | 470 | 4500 ± 1% | 4582 | 0.04 | ||
QN0402X684F4100FB | 680 | 4100±1% | 4135 | 0.03 | ||
QN0402X684F4500FB | 680 | 4500 ± 1% | 4582 | 0.03 |
VII Ưu điểm của Thermistor SMD NTC 0402
Nhiệt điện trở NTC là phần tử điện trở nhạy cảm với nhiệt độ sử dụng gốm bán dẫn có hệ số nhiệt độ âm (NTC). Điều đó có nghĩa là điện trở giảm theo cấp số nhân khi nhiệt độ tăng. Đường cong RT càng dốc thì sự thay đổi điện trở càng lớn trong một phạm vi nhiệt độ xác định. Với tính chất này, chúng thường được sử dụng làm cảm biến nhiệt độ và cũng được sử dụng làm thiết bị bảo vệ nhiệt độ cho các mục đích như đo nhiệt độ và bù nhiệt độ.
VIII Câu hỏi thường gặp Câu hỏi thường gặp
Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất không?
Trả lời: Có, chúng tôi là nhà sản xuất và phân phối của thương hiệu nổi tiếng như Littelfuse.
Q: Nhà máy của bạn ở thành phố nào?
A: Thành phố Đông Quan, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc
Q: Tôi có thể biết thời gian làm việc của bạn không?
Trả lời: Thời gian làm việc chính thức là 8:00 ~ 12:00 sáng, 1:30 ~ 5:30 chiều. Tuy nhiên, bộ phận bán hàng ở bộ phận nước ngoài của chúng tôi sẽ làm việc ngoài giờ và trực tuyến 7x24 giờ.
Q: Bạn có chấp nhận tùy chỉnh không?
Trả lời: Có, chúng tôi chuyên nghiệp trong mô hình tùy chỉnh dựa trên kinh nghiệm phong phú và kỹ thuật chuyên nghiệp. Sẽ rất hữu ích nếu bạn có thể cung cấp bản vẽ hoặc thông số kỹ thuật chi tiết.
Q: Tôi có thể biết thời gian giao hàng của bạn không?
Trả lời: Thời gian giao hàng là 7 ngày đối với mô hình tiêu chuẩn và thời gian giao hàng chính xác phụ thuộc vào các yêu cầu chi tiết nếu mô hình đặc biệt được chọn.
Q: Tôi có thể nhận mẫu trước khi đặt hàng không?
Trả lời: Có, nói chung các mẫu là miễn phí nhưng chi phí lấy mẫu phải được tính nếu số lượng quá nhiều, giá thành sản phẩm quá cao hoặc yêu cầu phí khuôn mẫu mới.
Q: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
Trả lời: T / T, Paypal, v.v.
Hỏi: Bạn có thể chấp nhận loại tiền tệ nào?
A: Chủ yếu là đô la Mỹ và Nhân dân tệ Trung Quốc
Q: Phương thức đóng gói của bạn có an toàn cho việc vận chuyển không?
Trả lời: Có, gói hàng của chúng tôi sẽ là 10 ~ 1000 chiếc mỗi túi nhựa -> nhiều túi mỗi hộp -> nhiều hộp mỗi thùng và nó an toàn cho việc vận chuyển chuyển phát nhanh / hàng không / thuyền.